Nội dung tìm hiểu từ Gia sư trong tiếng Trung cùng nhiều từ vựng khác chủ đề học tập trong tiếng Hoa. Đây là một trong nhiều chủ đề thân thuộc với không ít các bạn sinh viên. Hãy cùng chúng tôi bổ sung lượng từ vựng còn thiếu của mình nhé!
Nội dung tìm hiểu từ Gia sư trong tiếng Trung cùng nhiều từ vựng khác chủ đề học tập trong tiếng Hoa. Đây là một trong nhiều chủ đề thân thuộc với không ít các bạn sinh viên. Hãy cùng chúng tôi bổ sung lượng từ vựng còn thiếu của mình nhé!
Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục
Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở
Đội viên đội thiếu niên tiền phong
Phân đội đội thiếu niên tiền phong
Trung đội thiếu niên tiền phong
enjoying or showing or marked by joy or pleasure
spent many happy days on the beach
well expressed and to the point
felicitous: marked by good fortune
glad: eagerly disposed to act or to be of service
Tập đoàn tiếng Trung là 团体 (tuántǐ). Là hệ thống liên kết của nhiều công ty có lĩnh vực kinh doanh khác nhau tạo ra một cấu trúc công ty quy mô quản lý lớn và phức tạp
Tập đoàn tiếng Trung là 团体 (tuántǐ). Là tập hợp các công ty có quy mô lớn hoạt động trong nhiều lĩnh vực ở phạm vi một nước hay nhiều nước, trong đó có một công ty mẹ nắm quyền lãnh đạo chi phối hoạt động của các công ty con khác.
Một số từ vựng tiếng Trung về tập đoàn:
Mẫu câu tiếng Trung về tập đoàn:
Rúɡuǒɡēnnǐménɡōnɡsīhézuò, wǒhuìhuòdéshénmelìyì?
Nếu như chúng tôi hợp tác với công ty các bạn, chúng tôi sẽ có lợi ích gì?
Wǒduìnǐméndechǎnpǐnhěnɡǎnxìnɡqù.
Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn.
Jiàɡédewèntí, wǒményàohǎohāoshānɡliɑnɡyíxià.
Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả.
Bài viết tập đoàn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một con dấu trong hộ chiếu thể hiện rằng một cá nhân được phép nhập cảnh vào một quốc gia, có 2 loại visa bao gồm visa di dân và visa không di dân.
Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một bằng chứng pháp lý xác nhận rằng một người nào đó được phép nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp thị thực.
Một số từ vựng về visa trong tiếng Trung:
入境签证 /rùjìngqiānzhèng/: Thị thực nhập cảnh.
过境签证 /guòjìngqiānzhèng/: Thị thực quá cảnh.
再入境签证 /zàirùjìng qiānzhèng/: Visa tái nhập cảnh.
外币申报表 /wàibì shēnbàobiǎo/: Tờ khai báo ngoại tệ.
行李申报表 /xínglǐ shēnbàobiǎo/: Tờ khai hành lý.
证书有效期 /zhèngshū yǒuxiàoqī/: Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận.
出入境管理 /chūrùjìng guǎnlǐ/: Quản lý xuất nhập cảnh.
海关放行 /hǎiguān fàngxíng/: Giấy chứng nhận thông quan.
入境手续 /rùjìng shǒuxù/: Thủ tục nhập cảnh.
登记签证 /dēngjì qiānzhèng/: Đăng ký visa.
边防检查站 /biānfáng jiǎncházhàn/: Trạm kiểm tra biên phòng.
Một số ví dụ về visa trong tiếng Trung:
/wǒ de qiānzhèng yǐjīng bàn hǎole/
Visa của tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.
/dì yī, nǐ fēifǎ jìnrù zhège guójiā, nǐ méiyǒu qiānzhèng/
Đầu tiên, bạn đã nhập cảnh bất hợp pháp và bạn không có Visa.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Visa trong tiếng Trung là gì.
1. 读大学 Dú dàxué: Học đại học 2. 打工 dǎgōng: Làm thêm 3. 兼职 jiānzhí: Làm thêm 4. 做家教 zuò jiājiào: Dạy gia sư 5. 作弊 zuòbì: Quay cóp bài 6. 谈恋爱 tán liàn'ài: Yêu đương 7. 应届生 Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp 8. 拍毕业照 pāi bìyè zhào: Chụp ảnh kỷ yếu 9. 试婚 shì hūn: Sống thử 10. 睡懒觉 Shuìlǎnjiào: Ngủ nướng 11. 开夜车 kāiyèchē: Thức suốt đêm 12. 课外活动 kèwài huódòng: Hoạt động ngoại khóa 13. 旅行 Lǚxíng: Du lịch 14. 找对象 zhǎo duìxiàng: Tìm người yêu 15. 去图书馆 qù túshū guǎn: Đến thư viện 16. 结交朋友 jiéjiāo péngyǒu: Kết giao bạn bè 17. 参加志愿活动 cānjiā zhìyuàn huódòng: Tham gia hoạt động sinh viên tình nguyện 18. 找工作 zhǎo gōngzuò: Tìm việc làm 19. 实习 shíxí: Thực tập 20. 大四 dà sì: Sinh viên năm thứ 4 21. 一年级生 yī niánjí shēng: Sinh viên năm thứ 1 22. 奖学金 jiǎngxuéjīn: Học bổng 23. 课间,休息 kè jiān, xiūxí: Nghỉ giữa giờ 24. 逃学,旷课 táoxué, kuàngkè: Trốn học 25. 除开 chúkāi: Đuổi học 26. 学费 xuéfèi: Học phí 27. 本科论文 běnkē lùnwén: Luận văn cử nhân 28. 学习科目 xuéxí kēmù: Các môn học 29. 分数 fēnshù: Điểm số 30. 免修课 miǎnxiū kè: Môn được miễn học 31. 必修课 bìxiū kè: Môn phải học 32. 学年 xuénián: Năm học 33. 学期 xuéqí: Học kì 34. 期中考试 Qízhōng kǎoshì: Thi giữa kì 35. 期末考试 qímò kǎoshì: Thi cuối kì 36. 假期 jiàqī: Ngày nghỉ lễ 37. 课程 kèchéng: Chương trình học 38. 纪律 jìlǜ: Kỉ luật 39. 课程表 kèchéng biǎo: Thời khóa biểu 40. 家庭作业 jiātíng zuòyè: Bài tập về nhà 41. 练习 liànxí: Luyện tập 42. 听写 tīngxiě: Nghe và viết 43. 短训班 duǎn xùn bān: Lớp bồi dưỡng ngắn hạn 44. 研讨班 yántǎo bān: Học Seminar 45. 同学 tóngxué: Bạn cùng học 46. 大学生 dàxuéshēng: Sinh viên 47. 男生 nánshēng: Nam sinh 48. 女生 nǚshēng: Nữ sinh 49. 旁听生 pángtīng shēng: Sinh viên dự thính 50. 用功的学生 yònggōng de xuéshēng: Sinh viên chăm chỉ 51. 校服 xiàofú: Đồng phục trường 52. 教育工作者 jiàoyù gōngzuò zhě: Người làm ngành giáo dục 53. 教师 jiàoshī: Giáo viên 54. 大学老师 dàxué lǎoshī: Giảng viên 55. 教授 jiàoshòu: Giáo sư 56. 授课 shòukè: Giảng bài, lên lớp 57. 助教 zhùjiào: Trợ giảng 58. 校长 xiàozhǎng: Hiệu trưởng 59. 副校长 fù xiàozhǎng: Phó hiệu trưởng 60. 开学 kāixué: Khai giảng 61. 注册 zhùcè: Đăng kí 62. 上课 shàngkè: Lên lớp 63. 下课 xiàkè: Tan học 64. 记住,掌握 jì zhù, zhǎngwò: Ghi nhớ, Nắm chắc 65. 复习 fùxí: Ôn tập 66. 考试 kǎoshì: Thi 67. 补考 bǔkǎo: Thi lại 68. 未通过考试 wèi tōngguò kǎoshì: Thi trượt 69. 考试者 kǎoshì zhě: Thí sinh 70. 口试,笔试 kǒushì, bǐshì: Thi nói, thi viết 71. 问题 wèntí: Câu hỏi 72. 试卷 shìjuàn: Bài thi 73. 通过考试 tōngguò kǎoshì: Thi đỗ 74. 未考好 wèi kǎo hǎo: Không thi tốt 75. 留级 liújí: Lưu ban, ở lại lớp 76. 学位 xuéwèi: Học vị 77. 毕业生 bìyè shēng: Sinh viên tốt nghiệp 78. 毕业 bìyè: Tốt nghiệp 79. 毕业论文 bìyè lùnwén: Luận văn tốt nghiệp 80. 博士学位 bóshì xuéwèi: Học vị tiến sĩ 81. 答辩考试 dábiàn kǎoshì: Bảo vệ luận văn, luận án
If you see this message, please follow these instructions:
+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar
+ Firefox: Hold Ctrl and press F5
+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar
+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar
click reload multiple times or access mazii via anonymous mode
Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode
If it still doesn't work, press Reload data Mazii
happy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm happy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của happy.
vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
I shall be happy to accept your invitation: tôi sung sướng nhận lời mời của ông
a happy marriage: một cuộc hôn nhân hạnh phúc
khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
a happy rectort: câu đối đáp rất tài tình
a happy guess: lời đoán rất đúng
(từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)